1. Quan hệ giữa tên và bản mệnh ( 2 điểm ):
- Ngũ hành của tên: Mộc
- Ngũ hành của bản mệnh: Hỏa
- Kết luận: Ngũ hành của bản mệnh và tên Tương Sinh do Mộc sinh Hỏa
- Điểm: 2/2
2. Quan hệ giữa Họ và Tên ( 1 điểm ) :
- Ngũ hành của họ: Kim
- Ngũ hành của tên: Mộc
- Kết luận: Ngũ hành của họ và tên Xung Khắc do Kim khắc Mộc
- Điểm: 0/1
3. Ngũ hành của bố mẹ và tên con (4 điểm) :
- Ngũ hành của bố: Hỏa
- Ngũ hành của mẹ: Hỏa
- Ngũ hành của tên con: Mộc
- Kết luận:
+ Mệnh của bố và mệnh của tên con Tương Sinh(Mộc sinh Hỏa). Được 2/2 điểm
+ Mệnh của mẹ và mệnh tên con Tương Sinh(Mộc sinh Hỏa). Được 2/2 điểm
4. Quái Khí (1 điểm):
- Trong Họ Tên: VŨ GIA THUẬN thì họ VŨ ứng với quẻ nội Đoài, tên THUẬN ứng với quẻ ngoại Tốn. Do vậy họ tên ứng với quẻ Phong Trạch Trung Phu.
- Hình Tượng: Chạy trên băng tuyết. Là Quẻ mang điềm Hung
- Điểm: 0/1
5. Điểm Âm Luật (2 điểm):
- Luật Bằng Trắc: Trong tên này có 2 vần Bằng, 1 vần Trắc. Luật bằng trắc Trắc - Bằng - Bằng Cân đối về âm luật.. Đây là một cái tên Dễ Đọc.
- Điểm : 1/1
- Giới Tính Cho Tên: Tên THUẬN được dùng cho Nam Hoặc Nữ Giới. Người nhận tên là Nam.
- Điểm 1/1
- Kết luận: Tổng điểm là : 8/10.
Điểm khá cao ! Đây là tên khá tốt cho bé và rất hợp với cha mẹ !
http://www.vanmenh.com/home/datten-chamdiemten.aspx
- Ngũ hành của tên: Mộc
- Ngũ hành của bản mệnh: Hỏa
- Kết luận: Ngũ hành của bản mệnh và tên Tương Sinh do Mộc sinh Hỏa
- Điểm: 2/2
2. Quan hệ giữa Họ và Tên ( 1 điểm ) :
- Ngũ hành của họ: Kim
- Ngũ hành của tên: Mộc
- Kết luận: Ngũ hành của họ và tên Xung Khắc do Kim khắc Mộc
- Điểm: 0/1
3. Ngũ hành của bố mẹ và tên con (4 điểm) :
- Ngũ hành của bố: Hỏa
- Ngũ hành của mẹ: Hỏa
- Ngũ hành của tên con: Mộc
- Kết luận:
+ Mệnh của bố và mệnh của tên con Tương Sinh(Mộc sinh Hỏa). Được 2/2 điểm
+ Mệnh của mẹ và mệnh tên con Tương Sinh(Mộc sinh Hỏa). Được 2/2 điểm
4. Quái Khí (1 điểm):
- Trong Họ Tên: VŨ GIA THUẬN thì họ VŨ ứng với quẻ nội Đoài, tên THUẬN ứng với quẻ ngoại Tốn. Do vậy họ tên ứng với quẻ Phong Trạch Trung Phu.
- Hình Tượng: Chạy trên băng tuyết. Là Quẻ mang điềm Hung
- Điểm: 0/1
5. Điểm Âm Luật (2 điểm):
- Luật Bằng Trắc: Trong tên này có 2 vần Bằng, 1 vần Trắc. Luật bằng trắc Trắc - Bằng - Bằng Cân đối về âm luật.. Đây là một cái tên Dễ Đọc.
- Điểm : 1/1
- Giới Tính Cho Tên: Tên THUẬN được dùng cho Nam Hoặc Nữ Giới. Người nhận tên là Nam.
- Điểm 1/1
- Kết luận: Tổng điểm là : 8/10.
Điểm khá cao ! Đây là tên khá tốt cho bé và rất hợp với cha mẹ !
http://www.vanmenh.com/home/datten-chamdiemten.aspx
nguyễn triệu vinh
Trả lờiXóanguyễn triệu vinh
Trả lờiXóanguyễn triệu vinh
Trả lờiXóa